| [chẩn đoán] |
| | to diagnose |
| | Chẩn Ä‘oán đúng cho nên Ä‘iá»u trị có hiệu quả |
| As they have made a correct diagnosis, their treatment proves to be effective |
| | Chẩn Ä‘oán và khắc phục các sá»± cố máy tÃnh |
| To diagnose and correct computer problems |
| | Tất cả các bác sÄ© Ä‘á»u chẩn Ä‘oán cô ta bị ung thÆ° |
| All the physicians diagnosed her illness as cancer |
| | diagnosis |
| | Sá»± chẩn Ä‘oán bằng máy tÃnh |
| Computer-aided diagnosis |
| | Bác sĩ nà y chẩn đoán hay lắm |
| This doctor makes very reliable diagnoses; This doctor is very good at making diagnoses |
| | diagnostic |
| | Tà i chẩn đoán |
| Diagnostic skill/ability |